Đơn giá thuốc diệt mối, thuốc phòng mối (Ban hành kèm theo Quyết định số 32/TWH ngày 08/04/2014 của Chủ tịch Hội khoa học kỹ thuật lâm nghiệp Việt Nam) bao gồm:
- Thuốc phòng chống môi nền móng
- Thuốc bảo quản gỗ
- Thuốc diệt mối lây nhiễm
TT
|
Tên thuốc
|
Đơn vị
|
Đơn giá
| |
1
|
Thuốc phòng mối nền móng (Mã hiệu A.30)
| |||
Các loại thuốc bột:
| ||||
PMS 100 bột
|
kg
|
40.000
| ||
Wopro2 10FG
|
lít
|
39.000
| ||
Các loại dung dịch (EC hoặc tương đương)
| ||||
Map Boxer 30EC (Nhập khẩu từ Anh Quốc)
|
lít
|
40.000
| ||
Mythic 240SC
|
lít
|
45.000
| ||
Termisuper 25EC
|
lít
|
35.000
| ||
Lenfos 50EC
|
lít
|
32.000
| ||
Terdomi 25EC
|
lít
|
43.000
| ||
Agenda 25EC (tên thương mại cũ là Termidor 25EC)
|
lít
|
45.000
| ||
MAP Sedan 48EC
|
lít
|
34.000
| ||
Termifos 500EC
|
lít
|
32.000
| ||
2
|
Thuốc bảo quản gỗ ( Mã hiệu A.31 )
| |||
Wopro1 9AL
|
lít
|
70.000
| ||
Cislin 2.5EC
|
lít
|
55.000
| ||
XM5, 100 bột
|
kg
|
125.000
| ||
Cao XM5, 100 bột
|
kg
|
185.000
| ||
LN5 90 bột
|
kg
|
95.000
| ||
3
|
Thuốc diệt mối lây nhiễm (Mã hiệu A.32)
| |||
PMC 90 bột
|
kg
|
350.000
| ||
4
|
Vật tư để nhử (Mã hiệu A.32)
| |||
Hộp mồi nhử
|
hộp
|
45.000
| ||
Pheromo (Chất hấp dẫn)
|
lít
|
185.000
|
Đơn giá thuốc diệt mối, thuốc phòng chống mối trên được áp dụng để lập dự toán kinh phí phòng chống mối cho các công trình xây dựng.
Để biết thêm thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Hotline: 0986 440 222